Có 2 kết quả:

出櫃 xuất quỹ出軌 xuất quỹ

1/2

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tiền trong tủ ra để dùng vào việc.

Từ điển trích dẫn

1. Xe lửa, xe điện... trật đường rầy hoặc ra ngoài quỹ đạo.
2. Không theo lề lối thông thường.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xe lửa trật khỏi đường rầy — Làm việc không theo lề lối thông thường.